-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
. Děng mǒu tiān zài huí wàng. Xiào kàn suǒ yǒu cāng sāng. Zhí zǐ zhī shǒu bù fù sī liang. Yǒu yī zhǒng bù yú de pàn wàng . Shì shuāng yǎn shǐ zhōng wèi nǐ hán zhe guāng . Bù jù pà tiān yá lù zhǎng . Gān
-
chích cầu ái hóa giải. Chỉ mong ái tình này được hóa giải. 这万丈红 尘纷乱永无休. zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn yǒng wú xiū. Giá vạn trượng hồng trần phân loạn vĩnh vô hưu. Giữa vạn trượng hồng trần hỗn loạn
-
yī chǐ huā kāi yī zhàng wàng chuān wú wàng. Bù chāi sàn rén duì duì shuāng shuāng. Quò jiāng yī shì xīn dòng cái chéng liǎo huǎng. Pī fēng xuě yī cháng. Yuán fēn ràng qiān qiū zài qiū qiān lǐ dàng
-
Bài hát Cung Dưỡng Ái Tình - Jason Zhang (Trương Kiệt), Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh). 把你捧在手上 虔诚地焚香. Bǎ nǐ pěng zài shǒu shàng qiánchéng de fénxiāng . Đặt ngươi trong lòng tay, thành khẩn thắp nén
-
Yīniàn chéng hén. Liǎng yǎn wàng chēn . Sān gù qiánchén . Yù xiāng wàng . Cháng gē wúshēng . Zhǎng jiàn wú shèng . Zhǎng yù wúshēng . Hébì jì wàng mángmáng . Wú jiǎ wú zhēn . Wú ài wú hèn . Wú wàng
-
Bài hát Tam Sinh Tam Thế / 三生三世 (Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào Hoa OST) - Jason Zhang (Trương Kiệt). 1. 握不紧那段过往. Wò bù jǐn nà duàn guòwǎng. 冥灭了结魄光芒. míng miè liǎojié pò guāngmáng. 那一滴离别的泪. nà yīdī
-
-
Bài hát Tam Sinh Tam Thế - Trương Kiệt (Jason Zhang). 握不紧那段过往 . Wò bù jǐn nà duàn guòwǎng . 冥灭了结魄光芒 . Míng miè liǎojié pò guāngmáng . 那一滴离别的泪 . Nà yīdī líbié de lèi . 灼烧着我的胸膛 . Zhuó shāozhe wǒ de
-
Kha Vũ. 雨里刀光剑影. Yǔ lǐ dāo guāng jiàn yǐng. Hòa ca. 予谁 予谁. Yǔ shuí yǔ shuí. Trương Gia Nguyên. 真金看不见底. Zhēn jīn kàn bù jiàn dǐ. Hòa ca. 玉佩 玉佩. Yù pèi yù pèi. AK Lưu Chương. 玉里都是陷阱. Yù lǐ dū shì xiàn jǐng
-
Bài hát Lời Hứa Của Gió (Sam Sam Đến Rồi OST) - Zhang Han (Trương Hàn). Ai kai shi zai wo men de gu shi zhong shang yan . Yi dian yi di xie xia le qing gan de zhang jie . Wo xiang wei ni zhen cang
-
Bài hát Nghe - Jason Zhang (Trương Kiệt). 谁把红尘一砖一瓦砌成墙 . shuí bǎ hóngchén yī zhuān yī wǎ qì chéng qiáng . Ai đã mang từng mảnh, từng viên hồng trần xây thành đắp lũy. 让两岸桃花盛开到心慌 . ràng liǎng'àn táohuā
-
Bài hát Kiếm Tâm - Jason Zhang (Trương Kiệt). 尘封在星蕴重明的魂魄. Chén fēng zài xīng yùn zhòng míng de hún pò. Bụi hồng trần phủ kín hồn phách trong tinh uẩn Trùng Minh. 叫醒了恍惚梦魇的无措. Jiào xǐng le huǎng hū
-
. Shì yuè lái yuè huāngmiù de yuányīn bùtòumíng . Thị việt lai việt hoang mậu đích nguyên nhân bất thấu minh . Là nguyên nhân ngày càng hoang đường, không sáng tỏ . 原來這份愛已需要靠記憶 . Yuánlái zhè fèn ài yǐ xū
-
. Huynh trưởng của Chúa là men muối ướp cho đời là ánh sáng soi màn đêm, là gương tông đồ nhiệt thành. . Huynh trưởng của Chúa là gương bác ái khiêm nhường, là đến với Thánh Thể tình yêu, là sống kết hiệp
-
. Wàngle liúliàn de shíhòu zuì bùnéng huítóu. Pūkōng de shuāng shǒu bùrěn huī xiù ruǎn yǔ yòu hái xiū. Ruò jīn dé shìqíng de chāi còu rén shì dāngshí fǒu. Yī zhāo bù shě yīshēng nándé wèi nǐ wàngjì wǒ
-
Bài hát Như Ca / 如歌 (Liệt Hỏa Như Ca OST) - Trương Kiệt (Jason Zhang). 謝時間拈了眉頭的霜花. Xiè shíjiān niānle méitóu de shuāng huā. 謝滄桑 餵飽思念的馬. Xiè cāngsāng wèi bǎo sīniàn de mǎ. 謝綿長情話 投射了天涯. Xiè miáncháng
-
-
Bài hát My Sunshine - Jason Zhang (Trương Kiệt). Wo men hai mei hao hao fan. Yi fan na uo guo de ji mian. Na xie mi wang lu kou yo ni pei wo liu lei de xia tian. Yang guang ci yan you xin taio de
-
Tháng năm vô tâm. Lăn trên nếp nhăn song thân. Ta ngoảnh sang đã hai mấy. Ôi thời gian trôi quá nhanh. Dừng chút thôi, mỏi mệt quá rồi. Tự ta nói Truyện cổ tích có hay chăng. Trái tim ta mong manh
-
chī chī qiān guà . 梦 中 我 痴 痴 牵 挂 . Gù bu gù jiàng xiàng wáng hóu . 顾 不 顾 将 相 王 侯 . Guǎn bu guǎn wàn shì qiān qiū . 管 不 管 万 世 千 秋 . Qiú zhǐ qiú ài huà jiě . 求 只 求 爱 化 解 . Zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn
-
Bài hát Dây Đủng Đỉnh Buồn - Đan Trường. Sáng tác Sơn Hạ. Em đi theo chồng xa thôn làng cách biệt dòng sông. Em đi theo chồng anh nơi này mỏi mòn đợi trông. Như dây đủng đỉnh nuôi trái tình bao tháng
-
Bài hát Angel - Jason Zhang (Trương Kiệt) . Spend all your time waiting. for that second chance. for a break that would make it okay. there's always some reason. to feel not good enough. and it's
-
shuāng rèn. Yīnyīn xì xì móu yīrén móu jiù yīshēng. Yù shì huìmòrúshēn. Yù shì yǒuyuán wú fēn. Shān míng shuǐ xiù cuò yīshēn. Fēnmíng yǐ shì jú zhōng rén shéi néng dúshànqíshēn. Yǒu tuānjí de ài yì què
-
gài liǎo jié jú. Ánh trăng ai vớt, quầng sáng mở ra đoạn kết. 如 传 世 的 青 花 瓷 在 独 自 美 丽. Rú chuán shì de qīng huā cí zài dú zì měi lì. Như sứ Thanh Hoa truyền thế vẻ mỹ lệ ngàn xưa nhìn lãi. 你 眼 的 笑 意. Nǐ
-
lúc mình phải trưởng thành. Nhìn trên cao, muôn vì sao. Tìm nơi đâu, đường bao lối. Xin muôn vì sao chiếu soi. Ánh sáng cho tôi. Dù đường gập ghềnh nhiều sóng gió. Tôi vẫn luôn vượt qua. Dù lòng người
-
Tān kāile báijuàn yī zhāng. Zài mòshēng dì dìfāng. Kòngbái de wèilái dài wǒ. Chàndǒu de bǐhuà tián shàng. Fǎnfù bèisòng de dá'àn. Sìhū yǐ bùgòu wèizhuāng. Chéngshú de dàrén múyàng. Qīngchūn de màn